Thành phần
Thành phần:
Mỗi viên nang cứng chứa:
Sulfamethoxazol 400mg
Trimethoprim 80mg
Tá dược vđ 1 viên
Chỉ định
Chỉ định:
Điều trị nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm với thuốc:
- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu:
Nhiễm khuẩn đường tiết niệu dưới không biến chứng, nhiễm khuẩn đường tiết niệu mạn tính tái phát ở nữ trưởng thành, viêm tuyến tiền liệt nhiễm khuẩn.
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp:
Đợt cấp viêm phế quản mạn, viêm phổi cấp ở trẻ em, viêm tai giữa cấp ở trẻ em, viêm xoang má cấp ở người lớn, viêm phổi do Pneumocystis carinii.
- Nhiễm khuẩn đường tiêu hóa: lỵ trực khuẩn, thương hàn.
Công dụng - Liều dùng
Cách dùng - liều dùng:
- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu:
Nhiễm khuẩn đường tiết niệu dưới không biến chứng:
Người lớn: Uống mỗi lần 2 viên x 2 lần/ngày, thời gian điều trị 10 ngày.
Hoặc liều duy nhất: 4 viên/ngày, điều trị tối thiểu 3 ngày hoặc 7 ngày.
Trẻ em: Uống 8mg trimethoprim/kg + 40mg sulfamethoxazol/kg, chia 2 lần, thời gian điều trị 10 ngày.
Nhiễm khuẩn đường tiết niệu mạn tính tái phát: uống liều thấp: 40mg trimethoprim + 200mg sulfamethoxazol mỗi ngày hoặc uống 1-2 viên, uống 1 hoặc 2 lần mỗi tuần.
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp:
Đợt cấp viêm phế quản mãn tính:
Người lớn: uống mỗi lần 2-3 viên x 2 lần/ngày, điều trị trong 10 ngày.
Viêm tai giữa cấp, viêm phổi cấp ở trẻ em: uống 8mg trimethoprim/kg + 40mg sulfamethoxazol/kg/ngày, chia làm 2 lần, điều trị trong 5-10 ngày.
- Nhiễm khuẩn đường tiêu hóa: lỵ trực khuẩn:
Người lớn: Uống mỗi lần 2 viên x 2 lần/ngày, điều trị trong 5 ngày.
Trẻ em: Uống 8mg trimethoprim/kg + 40mg sulfamethoxazol/kg/ngày, chia làm 2 lần, điều trị trong 5 ngày.
- Viêm phổi do Pneumocystis carinii:
Trẻ em và người lớn: Uống 20mg trimethoprim/kg + 100mg sulfamethoxazol/kg/ngày chia làm 4 lần, điều trị trong 14-21 ngày.
(Thuốc này chỉ dùng theo sự kê đơn của thầy thuốc)
Thông tin thêm
Chống chỉ định: Suy thận nặng mà không giám sát được nồng độ thuốc trong huyết tương. Người bệnh được xác định thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ do thiếu acid folic. Mẫn cảm với sulfonamid hoặc với trimethoprim. Trẻ em dưới 2 tháng tuổi. Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú.
Quy cách: Lọ 100 viên nang, 200 viên nang.