Tổng đài từ vấn: 04.33.522525
{tab title="Thành phần"}
Mỗi viên nén bao phim chứa:
Amoxicilin trihydrat tương ứng với Amoxicilin khan
Kali Clavulanat tương ứng với Acid Clavulanic
Tá dược vđ
{tab title="Chỉ định"}
Chỉ định:
Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm với thuốc:
{tab title="Công dụng - Liều dùng"}
Liều người lớn trong suy thận (tính theo hàm lượng amoxicilin) |
Liều trẻ em trong suy thận (tính theo hàm lượng amoxicilin) |
||
Độ thanh thải Creatinin |
Liều uống |
Độ thanh thải Creatinin |
Liều uống (cho trẻ trên 30 tháng tuổi) |
>30 ml/phút |
Không cần điều chỉnh liều |
>30 ml/phút |
Không cần điểu chỉnh liều |
Từ 10 đến 30 ml/phút |
250 - 500 mg cách 12 giờ/lần. |
Từ 10 đến 30 ml/phút |
Tối đa 15 mg/kg/lần, 2 lần/ngày. |
<10 ml/phút |
250 - 500 mg cách 24 giờ/lần. |
<10 ml/phút |
Tối đa 15 mg/kg/ngày |
Thấm phân máu |
250-500 mg cách 24 giờ/lần, cho uống trong và sau khi thẩm phân. |
Thẩm phân máu |
15 mg/kg/ngày và 15 mg/kg bổ sung trong và sau khi thẩm phân. |
{tab title="Thông tin thêm"}
Chống chỉ định:
Dị ứng với nhóm beta - lactam (các penicilin, và cephalosporin). Cần chú ý đến khả năng dị ứng chéo với các kháng sinh beta - lactam như các cephalosporin. Chú ý đến người bệnh có tiền sử vàng da/rối loạn chức năng gan do dùng amoxicilin và clavulanat hay các penicilin vì acid clavulanic gây tăng nguy cơ ứ mật trong gan.
Quy cách: Hộp 2 vỉ x 10 viên nén bao phim